Tổng quan
CÁM ƠN QUÝ ANH/CHỊ, QUÝ KHÁCH HÀNG GHÉ WEBSITE TƯ VẤN BÁN HÀNG TOYOTA - MS. HỒNG HOA
QUÝ KHÁCH MUA XE TẠI GIAXETOYOTA.COM.VN SẼ NHẬN ĐƯỢC
1. GIÁ TỐT NHẤT MỌI THỜI ĐIỂM - Ở ĐÂU GIÁ TỐT - GIAXETOYOTA.COM.VN GIÁ TỐT HƠN 2. LỊCH GIAO XE RÕ RÀNG - TƯ VẤN TẬN TÌNH - KHÔNG GIAO XE SAI HẸN 3. TƯ VẤN TÀI CHÍNH - CÙNG KHÁCH HÀNG LỰA CHỌN GÓI PHÙ HỢP - TỐI ƯU NHẤT 4. KÝ HỢP ĐỒNG VÀ GIAO XE TẠI NHÀ 5. HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG MỌI VẤN ĐỀ SAU BÁN 24/7. 6. TƯ VẤN - PHỤC VỤ TẬN TÌNH - TRUNG THỰC - GIÁ VÀ LỊCH GIAO XE RÕ RÀNG ((( Tư Vấn Nguyễn Hồng Hoa - Giao Xe Trên Toàn Quốc )))DO HÃNG YÊU CẦU KHÔNG ĐĂNG KHUYẾN MẠI LÊN WEBSITE CÁ NHÂN - PHIÊN ANH CHỊ NHẮN TIN QUA ZALO SỐ 0966 668 992 HOẶC ĐỂ LẠI THÔNG TIN EM SẼ BÁO ANH/CHỊ VÀ QUÝ KHÁCH GIÁ NÉT, TÀI LIỆU LIÊN QUAN TỚI QUÁ TRÌNH MUA XE ANH CHỊ CẦN Ạ
Thư viện
Ngoại thất
Đầu xe
Thiết kế mạnh mẽ, liền mạch được nhấn mạnh bởi đường gân nổi hai bên hông qua chắn bùn phía trước.
Mâm xe
Mâm xe mang đến diện mạo cá tính đầy thu hút.
Thân xe
Thiết kế một trục chạy từ trước ra sau, cabin kiểu dáng đẹp, tiện ích và đẳng cấp. Sự hợp nhất 3 chiều táo bạo của chắn bùn trước và sau thể hiện sự năng động.

Nội thất
- Ghế lái và ghế phụ thoải mái và có thể điều chỉnh vị trí.
- Vô lăng bọc da và có thể điều chỉnh độ nghiêng.
- Hệ thống điều hòa tự động 2 vùng độc lập.
- Chi tiết trang trí nội thất chế tác từ chất liệu cao cấp.
- Hệ thống giải trí và thông tin giải trí hiện đại.
- Hệ thống âm thanh với 6 loa.
- Các tính năng an toàn như hệ thống phanh ABS, EBD, cân bằng điện tử và hỗ trợ khởi hành ngang dốc.

Vận hành

Động cơ 2ZR-FXE
Được thiết kế dành riêng cho xe Hybrid, động cơ 1.8 lít với hệ thống điều phối van biến thiên kép (Dual VVT-i) và chu trình Atkinson đem lại hiệu suất tối ưu và tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống Hybrid
Kết hợp với động cơ xăng hiệu suất cao, hệ thống Hybrid mang lại khả năng tăng tốc mạnh mẽ và suất tiêu hao nhiên liệu tối ưu.
Hộp số
Corolla Cross được trang bị hộp số CVT mang đến khả năng tăng tốc nhẹ nhàng, vận hành mượt mà, êm ái.An toàn

Hệ thống hỗ trợ cảnh báo phương tiện cắt ngang phía sau (RCTA)
Hệ thống RCTA phát hiện các phương tiện di chuyển tới gần và khó quan sát từ phía sau.
Hệ thống kiểm soát hành trình chủ động (DRCC)
DRCC được trang bị rada sóng âm và camera giúp xác định và giữ khoảng cách an toàn với xe phía trước.
Hệ thống cảnh báo tiền va chạm
Phát hiện phương tiện (ban ngày) trên đường bằng cách sử dụng radar sóng âm và camera cảm biến. Khi hệ thống xác định có khả năng cao va chạm với một vật thể phía trước, hệ thống cảnh báo sẽ kích hoạt để thông báo cho người lái và ngăn chặn va chạm. Nếu hệ thống xác định rằng khả năng va chạm mặt trước với đối tượng là cực kỳ cao, hệ thống phanh tự động kích hoạt để giúp tránh/ giảm thiểu va chạm.Thông số kỹ thuật
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | N/A |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | N/A |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | N/A |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1410 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1850 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A |
Động cơ thường
Loại động cơ | 2ZR-FXE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1798 |
Tỉ số nén | 13 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ EFI |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | (72)97/5200 |
Mô men xoắn tối đa | 142/3600 |
Tốc độ tối đa | N/A |
Khả năng tăng tốc | N/A |
Hệ số cản không khí | N/A |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | N/A |
Động cơ điện
Động cơ điện | NA |
Các chế độ lái
Các chế độ lái | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Tiết kiệm) |
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số
Hộp số | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo
Trước | MacPherson với thanh cân bằng |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái | Điện |
Trợ lực tay lái | N/A |
Vành & lốp xe
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 225/50R18 |
Lốp dự phòng | N/A |
Phanh
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị | 4.5 |
Kết hợp | 4.2 |
Trong đô thị | 3.7 |
Kích thước tổng thể bên ngoài (D x R x C) (mm x mm x mm) | 4460 x 1825 x1620 |
Kích thước tổng thể bên trong (D x R x C) (mm x mm x mm) | N/A |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2640 |
Chiều rộng cơ sở (Trước/Sau) (mm) | N/A |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 161 |
Góc thoát (Trước/Sau) (độ) | N/A |
Bán kính vòng quay tối thiểu (m) | 5.2 |
Trọng lượng không tải (kg) | 1410 |
Trọng lượng toàn tải (kg) | 1850 |
Dung tích bình nhiên liệu (L) | 36 |
Dung tích khoang hành lý (L) | 440 |
Kích thước khoang chở hàng (D x R x C) (mm) | N/A |
Động cơ thường
Loại động cơ | 2ZR-FXE |
Số xy lanh | 4 |
Bố trí xy lanh | Thẳng hàng |
Dung tích xy lanh | 1798 |
Tỉ số nén | 13 |
Hệ thống nhiên liệu | Phun xăng điện tử/ EFI |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Công suất tối đa | (72)97/5200 |
Mô men xoắn tối đa | 142/3600 |
Tốc độ tối đa | N/A |
Khả năng tăng tốc | N/A |
Hệ số cản không khí | N/A |
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động | N/A |
Động cơ điện
Động cơ điện | NA |
Các chế độ lái
Các chế độ lái | Lái Eco 3 chế độ (Bình thường/Mạnh mẽ/Tiết kiệm) |
Hệ thống truyền động
Hệ thống truyền động | Dẫn động cầu trước |
Hộp số
Hộp số | Số tự động vô cấp |
Hệ thống treo
Trước | MacPherson với thanh cân bằng |
Sau | Bán phụ thuộc, dạng thanh xoắn với thanh cân bằng |
Hệ thống lái
Trợ lực tay lái | Điện |
Trợ lực tay lái | N/A |
Vành & lốp xe
Loại vành | Hợp kim |
Kích thước lốp | 225/50R18 |
Lốp dự phòng | N/A |
Phanh
Trước | Đĩa |
Sau | Đĩa |
Tiêu chuẩn khí thải
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Tiêu thụ nhiên liệu (L/100km)
Ngoài đô thị | 4.5 |
Kết hợp | 4.2 |
Trong đô thị | 3.7 |